Thuốc đặt Agimycob là thuốc gì? Công dụng và cách dùng thuốc Agimycob
Agimycob là thuốc gì?
Agimycob là thuốc được chỉ định dùng
điều trị viêm nhiễm phụ khoa do các nguyên nhân như bội nhiễm nấm Candida,
trùng roi Trichomonas…Thuốc Agimycob có dạng bào chế viên nén đặt âm đạo và do
Việt Nam nghiên cứu sản xuất.
Công dụng - Chỉ định của Agimycob
Viêm âm đạo nhiễm khuẩn sinh mủ
thông thường
Viêm âm đạo do vi khuẩn Gardnerella
vaginalis hoặc nhiễm trùng roi Trichomonas
Viêm âm đạo nhiễm nấm Candida hoặc nấm
men
Viêm âm đạo không rõ nguyên nhân hoặc
do nhiều nguyên nhân kết hợp
Sử dụng phòng ngừa 5 ngày trước và
sau các thủ thuật phụ khoa.
Thành phần của Agimycob
Metronidazol có thể tiêu diệt trùng roi Trichomonas, Giardia
và các vi khuẩn kỵ khí gram âm.
Nystatin được dùng để điều trị nhiễm nấm ở niêm mạc da, đặc
biệt là khả năng tiêu diệt nấm Candida Albicans.
Neomycin được chỉ định cho các trường hợp nhiễm khuẩn, viêm
kết mạc.
Tá dược vừa đủ bao gồm: Menthol,
Lactose, Povidon, Magnesi stearat, Natri lauryl sultat, Sodium starch glycolat,
Microcrystallin cellulose và tinh bột ngô
Cách sử dụng của Agimycob
Cách dùng:
Tư thế tốt nhất để đặt thuốc là nằm ngửa, kê mông cao bằng một
chiếc gối mềm.
Vệ sinh tay và âm đạo sạch sẽ bằng nước muối pha loãng hoặc
dung dịch vệ sinh phụ nữ có độ pH thấp.
Trước khi đặt thuốc, người bệnh nên nhúng viên thuốc vào một
cốc nước khoảng 2 – 3 giây.
Kẹp viên thuốc bằng ngón tay trỏ và ngón giữa sau đó đưa từ
từ vào âm đạo. Cố gắng đưa càng sâu càng tốt.
Nằm yên nghỉ ngơi trong khoảng 15 – 30 phút để thuốc ngấm
vào cơ thể. Không được vận động mạnh hoặc đứng dậy ngay sau khi đặt thuốc.
Vệ sinh tay sạch sẽ sẽ khi đặt thuốc.
Liều dùng:
1 viên / lần / ngày. Có thể tăng lên 2 lần / ngày nếu cảm thấy
cần thiết.
Thời gian điều trị: 10 ngày liên tục
Nếu các triệu chứng không thuyên giảm hoặc ngày càng trầm trọng,
hãy thông báo cho bác sĩ.
Chống chỉ định khi dùng Agimycob
Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Tác dụng phụ của Agimycob
Buồn nôn và nôn
Miệng có vị kim loại
Chán ăn, tiêu chảy
Trướng bụng
Khó tiêu
Tác dụng phụ hiếm gặp:
Dị ứng
da và niêm mạc
Nổi mề
đay
Da đỏ bừng
Viêm lưỡi
Khô miệng
Chóng mặt
Hoa mắt
Nước tiểu có màu nâu đỏ
Quên liều – Quá liều và cách xử trí
Chưa có ghi nhận
Bảo quản
Bảo quản thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Nhiệt độ thích hợp là khoảng 20 – 25 độ C, tránh ánh sáng
chiếu trực tiếp.
Nếu cảm thấy cần thiết, bạn có thể lưu trữ thuốc ở ngăn mát
tủ lạnh.
Nhà sản xuất Agimycob
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm